ACLVIC108
Elaborations
- using Vietnamese for everyday classroom routines such as roll call (Dạ, Dạ có or Em chào thầy/cô)
- responding with appropriate actions to the teacher’s simple instructions, such as Các em ngồi xuống. Em hãy mở vở ra. Đọc chung với thầy/cô nhé, or following instructions to locate items, for example, trên, dưới, trong, ngoài, ở giữa
- asking for permission, for example, Thưa cô cho em đi vệ sinh. Bạn làm ơn cho tôi đi qua
- responding to the teacher’s instructions and questions in class activities, using modelled language such as Em có hiểu không? Dạ, em hiểu
- using context-appropriate language to show politeness when interacting with the teacher, for example, Thưa cô, Thưa thầy, Dạ, có. Vâng ạ. Xin lỗi cô em tới trễ. Xin phép cô cho em vào lớp