ACLVIC002

Elaborations

  • politely accepting or declining an invitation, for example, Cảm ơn bạn. Được, tôi sẽ đến dự sinh nhật của bạn. Xin lỗi, tôi không đến được vì tôi bị bệnh
  • planning home and school events, such as a Mother’s/Father’s Day celebration, a birthday party or group presentation, and exchanging information about date, time, place, activities and participants, for example, Thứ Bảy tới là sinh nhật của con. Mẹ cho con mời mấy người bạn? Ba ơi, chủ nhật tới là ngày lễ Mẹ. Mình đưa mẹ đi ăn nhà hàng nha ba. Con sẽ gọi cho nhà hàng để đặt chỗ. Ba muốn đi nhà hàng nào? Mấy giờ mình đi?
  • participating in real or simulated scenarios such as asking for or giving directions, or providing assistance, for example, Tôi/Chúng mình bị lạc đường rồi. Làm ơn chỉ cho tôi/chúng tôi đường đi đến trạm xe lửa. Đi thẳng, đến ngã tư thứ hai quẹo trái
  • making transactions in authentic, simulated or online situations, such as purchasing goods, ordering food or requesting services, for example, Xin lỗi, cô cần gì ạ? Cái áo này bao nhiêu tiền? Có số nhỏ/lớn hơn không? Vé xe lửa đi City giá bao nhiêu? Ở đây có dạy thêm tiếng Anh cuối tuần không?