ACLVIC003
Elaborations
- interacting in class routines such as responding to the teacher during roll call, for example, Chào thầy/cô. Chào các bạn. Dạ có mặt/Bạn Nam vắng mặt; following instructions, for example, Xếp hàng! Vào lớp! Mở tập ra! Đứng lên! Ngồi xuống! Im lặng! Hãy đọc chữ này!; asking for permission, for example, Thưa cô cho em đi vệ sinh/ra sớm năm phút; making polite apologies, for example, Xin lỗi cô em tới trễ/em quên làm bài tập về nhà; and requesting help or support, for example, Bạn làm ơn cho tôi mượn viết chì. Xin cô giải thích chữ này giùm em
- participating in classroom exchanges by asking and responding to questions about school life, classroom activities, subjects, teachers and friends, for example, Bạn mới tên gì vậy? Bạn thích thầy/cô nào? Bạn thích học môn gì? Ngày mai có giờ toán không? Khi nào có ngày hội thể thao? Bạn làm bài xong chưa? Xong rồi/Chưa xong. Bạn cho tôi mượn tập được không? Chờ một chút, tôi sắp xong rồi
- using repair strategies such as asking for repetition and specific details of tasks and expressing lack of knowledge, for example, Xin lỗi, bạn vừa nói gì vậy? Xin lỗi, tôi không nghe rõ, bạn làm ơn lặp lại.
- expressing opinions on classwork and school life, for example, Giờ học tiếng Việt vui quá. Bài thi tiếng Anh khó quá. Buổi đi cắm trại rất thú vị và bổ ích. Phòng vệ sinh trường mình rất sạch. Căn-tin trường mình bán đồ ăn ngon và rẻ