ACLVIC018

Elaborations

  • asking and responding to questions to share and discuss opinions on familiar topics such as friendship, leisure activities, teenage life and special events, for example, Bạn thấy ngày hội thể thao ở trường mình năm nay thế nào? Tốt lắm, năm nay các bạn thi đấu tốt hơn năm rồi. Bạn thích nghe loại nhạc nào? Tôi thích nghe nhạc trẻ
  • using strategies to sustain actual and virtual conversations by further exploring peers’ perspectives on topics of discussion, for example, Bạn thấy phim này hay như thế nào? Tại sao bạn thích ca sĩ Đức Tuấn? Còn có lý do nào khác không?, developing a shared view to enhance understanding or to confirm own opinions, for example, Có bạn thì thích đi ra ngoài chơi, có bạn thì thích ở nhà coi phim. Các bạn khác thì thích phim hành động, còn tôi thì thích phim tình cảm, and elaborating on own ideas, for example, Tôi thích phim này vì nội dung thú vị, cảnh đẹp, diễn viên đẹp và đóng hay
  • describing and comparing personal experiences, for example, Đường phố ở Singapore rất sạch sẽ và đẹp. Tôi thích đi Mỹ vì ở đó có nhiều hàng hóa đẹp và rẻ. Cuối năm rồi gia đình tôi đi Nhật chơi nhưng mà lạnh quá, không đi ra ngoài nhiều được. or, của, hoa đào nở khắp nơi đẹp lắ
  • comparing and discussing with others their future plans and aspirations, and their personality, including strengths and weaknesses, for example, Tôi muốn học đại học, còn bạn thì sao? Tôi muốn trở thành giáo viên. Bạn thấy tôi có thích hợp với nghề dạy học không? Còn bạn thích làm nghề gì? Tính tình tôi vui vẻ nhưng hay nói thẳng nên cũng dễ làm bạn bè giận. Ước gì tôi cũng thông minh và siêng năng như bạn