ACLVIU152

Elaborations

  • applying basic sentence structure in spoken and written texts, for example, subject + predicate, and understanding the grammatical function in sentences of adjectives, nouns, verbs and adverbs
  • using different types of compound words, for example, nhà cửa, đường phố, trường lớp, anh chị em, and understanding how they are formed, for example, trường + học< = trường học; học + hành = học hành
  • using adverbs and adjectives to expand and elaborate meaning in sentences, for example, (hát) hay, (học) giỏi, (làm việc) nhanh nhẹn/chậm chạp and (người con) ngoan ngoãn/có hiếu, (căn phòng) sạch sẽ/ngăn nắp
  • exploring a range of comparative and superlative forms of adjectives, for example, đẹp, đẹp hơn, đẹp nhất
  • extending vocabulary by learning and using reduplicative words, for example, nho nhỏ, to to, đo đỏ
  • exploring and using synonyms, for example to, lớn, nhỏ, bé, siêng năng, chăm chỉ, and antonyms, for example, tốt ≠ xấu, mới ≠ cũ, ngày ≠ đêm, nóng ≠ lạnh, hiền ≠ dữ, giàu ≠ nghèo
  • expanding use of verbs to express actions, for example, Tôi chơi đá banh, and feelings, for example, Tôi cảm thấy vui khi được cô khen; and imperative forms, for example, Im lặng! Nghe cô giảng bài!
  • using conjunctions to link words, phrases or sentences, for example, và, với, hay, tại vì, hoặc, tuy, nhưng