ACLVIC174

Elaborations

  • sharing and discussing future plans, such as further study, career and travelling, in class and via online forums, for example, Bạn định chọn các môn học gì cho lớp 11-12? Mình định tiếp tục theo học tiếng Việt ở lớp 11-12. Còn bạn thế nào? Bạn thích làm nghề gì trong tương lai? Ba mẹ bạn có góp ý vào việc chọn nghề của bạn không?
  • sustaining interactions by extending the topic of discussion or elaborating on ideas for clarification or justification, for example, Bạn nói vậy có nghĩa là sao? Một nhà thiết kế thời trang giỏi thì cần phải có những yếu tố gì? Bạn nghĩ sao về ảnh hưởng của trò chơi điện tử đối với trẻ em? Muốn là bạn tốt thì nên thành thật với nhau vì có thành thật mới chơi với nhau lâu bền được
  • engaging participants through communication strategies such as showing empathy, for example, Mình hiểu/biết/rất thông cảm với bạn, or indicating agreement, for example, Bạn nói đúng lắm. Tôi cũng nghĩ vậy …
  • interacting with peers and adults at social events, for example, Tuần tới có chương trình ca nhạc Việt Nam hay lắm, bạn có muốn cùng đi xem với nhóm mình không? Cô chú thấy việc tổ chức đám cưới ở Úc khác với ở Việt Nam như thế nào?, and expressing opinions on social experiences, for example, Mình cũng như đa số các bạn trẻ ngày nay đều nghĩ rằng … Từ kinh nghiệm bản thân và của bạn bè, mình thấy rằng chúng ta nên cẩn thận khi sử dụng Internet